Characters remaining: 500/500
Translation

current account

Academic
Friendly

Từ "current account" trong tiếng Anh có nghĩa "tài khoản vãng lai" trong tiếng Việt. Đây một loại tài khoản ngân hàng bạn có thể gửi rút tiền một cách dễ dàng, thường không lãi suất hoặc lãi suất rất thấp. Tài khoản này thường được sử dụng cho các giao dịch hàng ngày như thanh toán hóa đơn, trả tiền mua sắm, nhận lương.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau:
  1. Tài khoản vãng lai (current account): Như đã đề cập, đây loại tài khoản ngân hàng bạn có thể rút tiền bất cứ lúc nào không phí phạt.

    • dụ: "I deposited my salary into my current account this month." (Tôi đã gửi lương của mình vào tài khoản vãng lai tháng này.)
  2. Tài khoản thanh toán: Từ "current account" cũng có thể được sử dụng để chỉ tài khoản bạn sử dụng để thực hiện các giao dịch thanh toán.

    • dụ: "Make sure you have enough funds in your current account to pay the bills." (Hãy chắc chắn rằng bạn đủ tiền trong tài khoản vãng lai để thanh toán hóa đơn.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Savings account: Tài khoản tiết kiệm - loại tài khoản ngân hàng lãi suất cao hơn nhưng hạn chế số lần rút tiền.
  • Checking account: Tương tự như tài khoản vãng lai, nhưng thường được dùng nhiều hơn ở Mỹ.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Deposit account: Tài khoản gửi tiền - có thể tài khoản lãi suất nhưng có thể hạn chế về số lần rút.
  • Transactional account: Tài khoản giao dịch - một thuật ngữ khác để chỉ tài khoản cho phép giao dịch thường xuyên.
Idioms phrasal verbs liên quan:
  • Cash out: Rút tiền ra khỏi tài khoản.

    • dụ: "I decided to cash out some money from my current account." (Tôi quyết định rút một ít tiền từ tài khoản vãng lai của mình.)
  • Balance your account: Kiểm tra đảm bảo rằng số tiền trong tài khoản tương ứng với bản sao .

    • dụ: "It's important to balance your account every month." (Thật quan trọng để kiểm tra tài khoản của bạn mỗi tháng.)
Kết luận:

Tóm lại, "current account" tài khoản ngân hàng dễ dàng cho việc quản lý tài chính hàng ngày.

Noun
  1. Tiền gởi ngân hàng lấy ra được nhưng thường không trả lãi trước kỳ hạn
  2. tài khoản vãng lai

Comments and discussion on the word "current account"